Site icon Thông tin Tuyển sinh

Dự đoán điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG) năm 2022

Dự đoán điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất (HUMG) năm 2022

Từ phổ điểm thi năm nay, PGS.TS Nguyễn Việt Hà, Trưởng phòng Truyền thông ĐH Mỏ – Địa chất dự báo điểm chuẩn của trường sẽ tương đối ổn định, một vài ngành điểm có thể “nhích” lên nhưng không đáng kể.

Theo khảo sát từ nhu cầu thực tế xã hội, một số ngành mới ở của trường năm nay như: Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản, Hóa dược, Đá quý mỹ nghệ… có nhu cầu nhân lực rất lớn, do đó điểm chuẩn cũng sẽ cao hơn mức trung bình.

Ngoài ra, các ngành như Điện điện tử, Tự động hóa, ngành Ô tô, Trắc địa, Bản đồ, Mỏ địa chất, Quản lý đất đai, Xây dựng công trình ngầm… được đánh giá là có nhu cầu tuyển dụng lớn, nhiều sinh viên thậm chí chưa ra trường đã có việc làm, nhiều đơn vị đến tuyển người nhưng trường cũng không đủ sinh viên để giới thiệu.

Một nghịch lý rằng những ngành HOT khối kỹ thuật dự kiến sẽ không tăng điểm chuẩn nhiều do xu hướng chuyển dịch từ khối kỹ thuật sang kinh tế của thí sinh.

Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022 theo phương thức xét học bạ

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00, A01, D07, D01, XDHB 22 Học bạ
2 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00, A01, D07, A04, XDHB 19 Học bạ
3 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, A06, B00, D07, XDHB 22 Học bạ
4 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 7440229 A00, A01, D07, A04, XDHB 20.5 Học bạ
5 Kỹ thuật khí thiên nhiên 7520605 A00, A01, D07, D01, XDHB 20.5 Học bạ
6 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 7520606 A00, A01, D07, D01, XDHB 18.5 Học bạ
7 Kỹ thuật hoá học 7520301 A00, A01, B00, D07, XDHB 22 Chương trình tiên tiến, Học bạ
8 Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
9 Địa chất học 7440201 A00, D07, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
10 Du lịch địa chất 7810105 C04, D01, D07, D10, XDHB 18 Học bạ
11 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
12 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
13 Đá quý Đá mỹ nghệ 7520505 A00, D10, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
14 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 A00, D10, C04, D01, XDHB 18.5 Học bạ
15 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, C04, D01, XDHB 23 Học bạ
16 Địa tin học 7480206 A00, D10, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
17 Quản lí phát triển đô thị và bất động sản 7580109 A00, D10, C04, D01, XDHB 23 Học bạ
18 Kỹ thuật mỏ 7520601 A00, A01, C01, D01, XDHB 18 Học bạ
19 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00, A01, B00, D01, XDHB 18 Học bạ
20 Bảo hộ lao động 7850202 A00, A01, B00, D01, XDHB 18 An toàn, Vệ sinh lao động, Học bạ
21 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07, D01, XDHB 26 Học bạ
22 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D07, D01, XDHB 23 Học bạ
23 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, C01, XDHB 24.6 Tiêu chí phụ: 7.13, Học bạ
24 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01, XDHB 26.88 Tiêu chí phụ: 8.37, Học bạ
25 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, C01, XDHB 22.77 Tiêu chí phụ: 6.83, Học bạ
26 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, C01, XDHB 23.99 Tiêu chí phụ: 6.77, Học bạ
27 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, C01, XDHB 27.89 Tiêu chí phụ: 8.87, Học bạ
28 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, C01, XDHB 27.2 Tiêu chí phụ: 8, Học bạ
29 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
30 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
31 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 7580204 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
32 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
33 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00, D01, XDHB 18 Học bạ
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B08, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
35 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D07, D01, XDHB 26 Học bạ
36 Kế toán 7340301 A00, A01, D07, D01, XDHB 26 Học bạ
37 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D07, D01, XDHB 26 Học bạ
38 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, B00, D01, XDHB 23 Học bạ
39 Hoá dược 7720203 A00, A01, B00, D07, XDHB 22 Học bạ
Exit mobile version