Mục lục
Dự đoán điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN 2022
Dự đoán điểm chuẩn ĐH Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội năm 2022 dao động từ 19,2 – 26,3 điểm (thấp hơn năm 2021 từ 0,25-1,25 điểm). Ngành dự đoán có điểm chuẩn cao nhất là Khoa học máy tính và thông tin với 26,3 điểm.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN 2022
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
QHT01 |
Toán học |
100,0 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
105,0 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* (**) |
110,0 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu* |
107,0 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
90,0 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
86,0 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
81,0 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
104,0 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
100,0 |
10 |
QHT41 |
Hoá học*** |
90,0 |
11 |
QHT42 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** |
90,0 |
12 |
QHT43 |
Hoá dược** |
100,0 |
13 |
QHT08 |
Sinh học |
90,0 |
14 |
QHT44 |
Công nghệ sinh học** |
94,0 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
83,0 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
82,0 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
82,0 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
90,0 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
80,0 |
20 |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** |
87,0 |
21 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
95,0 |
22 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
81,0 |
23 |
QHT17 |
Hải dương học |
80,0 |
24 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
82,0 |
25 |
QHT18 |
Địa chất học |
86,0 |
26 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
80,0 |
27 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
80, |
Điểm chuẩn trúng tuyển 2022 phương thức chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
||
SAT |
ACT |
A-Level |
|||
1 |
QHT01 |
Toán học |
1300 |
22 |
60 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
1300 |
22 |
60 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* (**) |
1300 |
22 |
60 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu* |
1300 |
22 |
60 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
1100 |
22 |
60 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
1100 |
22 |
60 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
1100 |
22 |
60 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
1100 |
22 |
60 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
1100 |
22 |
60 |
10 |
QHT41 |
Hoá học*** |
1100 |
22 |
60 |
11 |
QHT42 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học** |
1100 |
22 |
60 |
12 |
QHT43 |
Hoá dược** |
1100 |
22 |
60 |
13 |
QHT08 |
Sinh học |
1100 |
22 |
60 |
14 |
QHT44 |
Công nghệ sinh học** |
1100 |
22 |
60 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
1100 |
22 |
60 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
1100 |
22 |
60 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
1100 |
22 |
60 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
1100 |
22 |
60 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
1100 |
22 |
60 |
20 |
QHT46 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường** |
1100 |
22 |
60 |
21 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
1100 |
22 |
60 |
22 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
1100 |
22 |
60 |
23 |
QHT17 |
Hải dương học |
1100 |
22 |
60 |
24 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
1100 |
22 |
60 |
25 |
QHT18 |
Địa chất học |
1100 |
22 |
60 |
26 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
1100 |
22 |
60 |
27 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
1100 |
22 |
60 |