Mục lục
Dự đoán điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải (UTC) năm 2022
PGS.TS Nguyễn Thị Hòa, Trưởng phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng đào tạo trường Đại Học Giao Thông Vận Tải cho biết, năm nay dự báo điểm chuẩn các ngành HOT của trường sẽ có sự tăng nhẹ (từ 0,5-1 điểm) so với năm ngoái, các ngành truyền thống điểm trúng tuyển sẽ ổn định.
Chi tiết hơn, các ngành như Kỹ thuật cơ khí động lực, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông khả năng điểm chuẩn sẽ giữ nguyên như năm 2021; các ngành Công nghệ thông tin, Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật ô tô năm ngoái lấy 24-25 điểm khả năng sẽ tăng nhẹ lên 24,5-25,5 điểm.
Điểm sàn Đại học Giao thông vận tải năm 2022
Đại học Giao thông vận tải công bố điểm sàn xét tuyển vào 38 ngành, chương trình đào tạo bằng ba phương thức gồm xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
TT | Mã ngành (Mã xét tuyển) |
Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển) |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | A00; A01; D01; D07 | 21,0 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 60 | A00; A01; D01; D07 | 20,0 |
3 | 7340301 | Kế toán | 80 | A00; A01; D01; D07 | 21,0 |
4 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 95 | A00; A01; D01; D07 | 22,0 |
5 | 7310101 | Kinh tế | 75 | A00; A01; D01; D07 | 20,0 |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 70 | A00; A01; D01; D07 | 20,0 |
7 | 7840101 | Khai thác vận tải | 120 | A00; A01; D01; D07 | 19,0 |
8 | 7840104 | Kinh tế vận tải | 120 | A00; A01; D01; D07 | 19,0 |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 75 | A00; A01; D01; D07 | 19,0 |
10 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 55 | A00; A01; D01; D07 | 18,0 |
11 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 30 | A00; A01; D01; D07 | 18,0 |
12 | 7460112 | Toán ứng dụng | 35 | A00; A01; D07 | 18,0 |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính | 30 | A00; A01; D07 | 22,0 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 295 | A00; A01; D07 | 22,0 |
15 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 40 | A00; A01; D01; D07 | 18,0 |
16 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 40 | A00; B00; D01; D07 | 18,0 |
17 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 95 | A00; A01; D01; D07 | 20,0 |
18 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 70 | A00; A01; D01; D07 | 20,0 |
19 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 55 | A00; A01; D01; D07 | 19,0 |
20 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 105 | A00; A01; D01; D07 | 18,0 |
21 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 190 | A00; A01; D01; D07 | 22,0 |
22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 75 | A00; A01; D07 | 20,0 |
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 180 | A00; A01; D07 | 20,0 |
24 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 110 | A00; A01; D07 | 22,0 |
25 | 7520218 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 45 | A00; A01; D01; D07 | 19,0 |
26 | 7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | 30 | A00; A01; D01; D07 | 17,0 |
27 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 195 | A00; A01; D01; D07 | 18,0 |
28 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 30 | A00; A01; D01; D07 | 17,0 |
29 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 35 | A00; A01; D01; D07 | 17,0 |
30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 395 | A00; A01; D01; D07 | 17,0 |
31 | 7340101 QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) | 35 | A00; A01; D01; D07 | 20,0 |
32 | 7340301 QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | 45 | A00; A01; D01; D07 | 20,0 |
33 | 7480201 QT | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) | 50 | A00; A01; D07 | 22,0 |
34 | 7520103 QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) | 50 | A00; A01; D01; D07 | 20,0 |
35 | 7580201 QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 25 | A00; A01; D01; D07 | 17,0 |
36 | 7580205 QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) | 60 | A00; A01; D01; D07 | 17,0 |
37 | 7580301 QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | 25 | A00; A01; D01; D07 | 18,0 |
38 | 7580302 QT | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt – Anh) | 20 | A00; A01; D01; D07 | 18,0 |
Với phân hiệu tại TP HCM (mã trường GSA), trường tuyển sinh 18 ngành với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào thấp hơn ở Hà Nội, dao động từ 17 đến 21. Chỉ một ngành lấy mức 21 điểm là Logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Điểm cụ thể như sau:
TT | Mã ngành (Mã xét tuyển) |
Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển) |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 50 | A00, A01, D01, C01 | 19,0 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 40 | A00, A01, D01, C01 | 17,0 |
3 | 7340301 | Kế toán | 50 | A00, A01, D01, C01 | 18,0 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | A00, A01, D07 | 20,0 |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 70 | A00, A01, D01, C01 | 21,0 |
6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 30 | A00, A01, D01, D07 | 18,0 |
7 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 30 | A00, A01, D01, D07 | 18,0 |
8 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 50 | A00, A01, D01, D07 | 21,0 |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 30 | A00, A01, D01, C01 | 17,0 |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 50 | A00, A01, D01, C01 | 17,0 |
11 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 50 | A00, A01, D01, C01 | 18,0 |
12 | 7580101 | Kiến trúc | 40 | A00, A01, V00, V01 | 17,0 |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 100 | A00, A01, D01, D07 | 17,0 |
14 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 130 | A00, A01, D01, D07 | 16,0 |
15 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 80 | A00, A01, D01, C01 | 17,0 |
16 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 40 | A00, A01, D01, C01 | 17,0 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 50 | A00, A01, D01, C01 | 17,0 |
18 | 7840101 | Khai thác vận tải | 25 | A00, A01, D01, C01 | 19,0 |
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải cơ sở phía Bắc năm 2022
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07, XDHB | 27.12 | Điểm toán >= 9.0, Thứ tự NV <=1 Học bạ |
2 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.75 | Điểm toán >=8.97, Thứ tự NV <=2 Học bạ |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.3 | Điểm toán >= 7.63, Thứ tự NV <=2 Học bạ |
4 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.9 | Điểm toán >= 9.43, Thứ tự NV <=2 Học bạ |
5 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.08 | Điểm toán >= 8.27, Thứ tự NV <=1 Học bạ |
6 | Kế toán | 7340301QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.95 | Điểm toán >= 8.87, Thứ tự NV <=2 Học bạ CLC Kế toán tổng hợp Việt – Anh |
7 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, D01, D07, XDHB | 23.77 | Điểm toán >= 7.03, Thứ tự NV <=5 Học bạ |
8 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D07, XDHB | 25.97 | Điểm toán >= 8.97, Thứ tự NV <=2 Học bạ |
9 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.67 | Điểm toán >= 8.57, Thứ tự NV <=2 Học bạ |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.8 | Điểm toán >= 9.07, Thứ tự NV <=2 Học bạ |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.9 | Điểm toán >= 8.87, Thứ tự NV <=3 Học bạ |
12 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.92 | Điểm toán >= 8.4, Thứ tự NV <=2 Học bạ |
13 | Kinh tế vận tải | 7840104 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.53 | Điểm toán >= 8.4, Thứ tự NV <=1 Học bạ |
14 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.18 | Điểm toán >= 8.4, Thứ tự NV <=2 Học bạ |
15 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01, D07, XDHB | 27.62 | Điểm toán >= 8.63, Thứ tự NV <=1 Học bạ |
16 | Xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.12 | Điểm toán >= 5.87, Thứ tự NV <=4 Học bạ |
17 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.13 | Điểm toán >= 7 Thứ tự NV <=1 Học bạ |
18 | Công nghệ thông tin | 7480201QT | A00, A01, D07, XDHB | 28.37 | Điểm toán >= 8.97, Thứ tự NV <=1 Học bạ CLC Việt – Anh |
19 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.73 | Điểm toán >= 9, Thứ tự NV <=q Học bạ CLC Cơ khí ô tô Việt – Anh |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.2 | Điểm toán >= 6, Thứ tự NV <=1 Học bạ CTTT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
21 | Kinh tế xây dựng | 7580301QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.68 | Điểm toán >= 8.4, Thứ tự NV <=3 Học bạ Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt – Anh |
22 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.67 | Điểm toán >= 9.07, Thứ tự NV <=1 Học bạ |
23 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.12 | Điểm toán >= 9.2, Thứ tự NV <=1 Học bạ |
24 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24.22 | Điểm toán >= 7.33, Thứ tự NV <=2 Học bạ |
25 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 19.23 | Điểm toán >= 6.93, Thứ tự NV <=2 Học bạ |
26 | Quản trị kinh doanh | 7340101QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26.83 | Điểm toán >= 8.73, Thứ tự NV <=1 Học bạ CT CLC Việt – Anh |
27 | Quản lý Đô thị và Công trình | 7580106 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.25 | Điểm toán >= 8.87, Thứ tự NV <=3 Học bạ |
28 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.17 | Điểm toán >= 8.43, Thứ tự NV <=6 Học bạ |
29 | Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25.02 | Điểm toán >= 8.17, Thứ tự NV <=5 Học bạ |
30 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.7 | Điểm toán >= 7.17, Thứ tự NV <=3 Học bạ |
31 | Quản lý xây dựng | 7580302QT | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.28 | Điểm toán >= 7.3, Thứ tự NV <=3 Học bạ CLC Việt – Anh |
32 | Quản lý xây dựng | 7580302LK | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21 | Điểm toán >= 6.37, Thứ tự NV <=2 Học bạ CT Liên kết quốc tế – ĐH Bedfordshire – nước Anh cấp bằng |