Site icon Thông tin Tuyển sinh

Điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Trường Đại học Bách khoa ĐHQG – HCM

Điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Trường Đại học Bách khoa ĐHQG – HCM

Tham khảo điểm chuẩn 3 năm gần đây nhất của Trường ĐH Bách Khoa ĐHQG HCM  theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT trước khi có điểm chuẩn chính thức năm 2022.

STT Nhóm ngành/Ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2022 Điểm chuẩn
Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019
1 7480101; Mã ĐKXT:106 – Khoa học Máy tính A00   A01 240 28,00 28,00 25,75
2 7480106; Mã ĐKXT:107 – Kỹ thuật máy tính A00   A01 100 27,35 27,25 25,00
3 7520207; Mã ĐKXT:108 – KT Điện; KT Điện tử VT; KT Điều khiển và TĐH A00   A01 670 25,60 26,75 24,00
4 7520114; Mã ĐKXT:110 – Kỹ thuật Cơ điện tử A00   A01 105 26,75 27,00 23,50
5 7520103; Mã ĐKXT:109 – Kỹ thuật Cơ khí A00   A01 300 24,50 26,00 23,50
6 7520115; Mã ĐKXT:140 – Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00   A01 80 23,00 25,25 22,00
7 7520312; Mã ĐKXT:112 – Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May A00   A01 90 22,00 23,50 21,00
8 7420201; Mã ĐKXT:114 – KT Hóa học; CNTP; CNSH (Nhóm ngành) A00   B00   D07 280 26,30 26,75 23,75
9 7580201; Mã ĐKXT:115 – KT Xây dựng (CT giao thông; CT thủy; CT biển); KT cơ sở HT; KT trắc địa bản đồ; Công nghệ KT VLXD A00   A01 675 22,40 24,00 A00: 19,50 / A01: 21,25
10 7580101; Mã ĐKXT:117 – Kiến trúc A01   C01 45 25,25 24,25 19,75
11 7520501; Mã ĐKXT:120 – KT Địa chất; KT Dầu khí (Nhóm ngành) A00   A01 130 22,00 23,75 21,00
12 7510601; Mã ĐKXT:123 – Quản lý Công nghiệp A00   A01   D01   D07 120 25,25 26,50 23,75
13 7520320; Mã ĐKXT:125 – Kỹ thuật Môi trường; Quản lý TN&MT A00   A01   B00   D07 120 24,00 24,25 21,00
14 7520130; Mã ĐKXT:142 – Kỹ thuật Ô tô A00   A01 90 26,50 27,25 25,00
15 7520122; Mã ĐKXT:145 – KT Tàu thuỷ; KT Hàng không (Song ngành) A00   A01 60 25,00 26,50 23,00
16 7520118; Mã ĐKXT:128 – KT Hệ thống CN; Logistics và QLCCỨ A00   A01 90 26,80 27,25 24,50
17 7520309; Mã ĐKXT:129 – Kỹ thuật Vật liệu A00   A01   D07 180 22,60 23,00 19,75
18 7520401; Mã ĐKXT:137 – Vật lý Kỹ thuật A00   A01 50 25,30 25,50 21,50
19 7520101; Mã ĐKXT:138 – Cơ kỹ thuật A00   A01 50 24,30 25,50 22,50
20 7510211; Mã ĐKXT:141 – Bảo dưỡng Công nghiệp A00   A01 165 22,00 21,25 19,00
21 7480101; Mã ĐKXT:206 – Khoa học Máy tính (CT CLC) A00   A01 100 28,00 27,25 24,75
22 7480106; Mã ĐKXT:207 – Kỹ thuật Máy tính (CT CLC) A00   A01 55 27,35 26,25 24,00
23 7520201; Mã ĐKXT:208 – Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến) A00   A01 150 24,75 23,00 20,00
24 7520114; Mã ĐKXT:210 – Kỹ thuật Cơ điện tử (CT CLC) A00   A01 50 26,60 26,25 23,75
25 7520103; Mã ĐKXT:209 – Kỹ thuật Cơ khí (CT CLC) A00   A01 50 24,50 23,25 21,00
26 7520301; Mã ĐKXT:214 – Kỹ thuật Hóa học (CT CLC) A00   B00   D07 200 25,40 25,50 22,25
27 7540101; Mã ĐKXT:219 – Công nghệ thực phẩm (CT CLC) A00   B00   D07 40 25,70 25,00 21,50
28 7520604; Mã ĐKXT:220 – Kỹ thuật Dầu khí (CT CLC) A00   A01 50 22,00 21,00 18,00
29 7510601; Mã ĐKXT:223 – Quản lý Công nghiệp (CT CLC) A00   A01   D01   D07 90 24,50 23,75 20,00
30 7850101; Mã ĐKXT:225 – Quản lý Tài nguyên và Môi trường; KT Môi trường (CT CLC) A00   A01   B00   D07 60 22,50 21,00 18,00
31 7520130 Mã ĐKXT:242 – Kỹ thuật Ô tô (CT CLC) A00   A01 50 26,00 25,75 22,00
32 7520114; Mã ĐKXT:211 – KT Cơ điện tử (KT Robot) (CT CLC) A00   A01 50 26,00 24,25
33 7510605; Mã ĐKXT:228 – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT CLC) A00   A01 40 26,25 26,00
34 7520401; Mã ĐKXT:237 – Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh) (CT CLC) A00   A01 45 24,50 23,00
35 7520120; Mã ĐKXT:245 – Kỹ thuật Hàng không (CT CLC) A00   A01 40 25,50 24,25
36 7480101; Mã ĐKTX:266 – Khoa học máy tính (CT CLC tiếng Nhật) A00   A01 40 26,75 24,00
37 7580101; Mã ĐKXT:217 – Kiến trúc (Kiến trúc Cảnh quan) (CT CLC) A01   C01 45 22,00
38 7520101; Mã ĐKXT:268 – Cơ kỹ thuật (CT CLC – Tăng cường tiếng Nhật) A00   A01 45 22,80
39 7580201; Mã ĐKXT:215 – KT Xây dựng; KT XD công trình GT (CT CLC) A00   A01 80 22,30
40 7520309; Mã ĐKXT:229 – KT Vật liệu (CNC) (CT CLC) A00   A01   D07 40
41 7420201; Mã ĐKXT:218 – Công nghệ Sinh học (CT CLC) A00   B00   B08   D07 40

Điểm sàn ĐH Bách khoa TP.HCM năm 2022

Sáng nay 31-7, hội đồng tuyển sinh trường ĐH Bách khoa TP.HCM đã công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn) cho các thành phần đánh giá năng lực học tập:

+ Điểm kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022: 650 điểm.

+ Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 18/30 điểm (theo tổ hợp xét tuyển).

+ Kết quả học tập 3 năm THPT (học bạ): 18/30 điểm (theo tổ hợp xét tuyển).

Exit mobile version