Site icon Thông tin Tuyển sinh

Điểm chuẩn 2021 Đại học Công nghệ TP HCM theo phương thức xét tuyển học bạ đợt 1

Trường ĐH Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố mức điểm trúng tuyển năm 2021 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 gồm phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) và xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn. Điểm trúng tuyển ngành Dược là 24 điểm, các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Điều dưỡng là 19,5 điểm, đồng thời thí sinh cần đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD- ĐT dành cho nhóm ngành Khoa học sức khỏe. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm trúng tuyển là 18 điểm.

– Phương thức Xét học bạ 3 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên

– Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên

STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Điểm
trúng tuyển
1 Dược học:
– Sản xuất & phát triển thuốc
– Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc
7720201 24
2 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 19.5
3 Điều dưỡng 7720301 19.5
4 Công nghệ thực phẩm:
– Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
– Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
– Dinh dưỡng & thực phẩm
7540101 18
5 Kỹ thuật môi trường:
– Quản lý môi trường & tài nguyên
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
– Thẩm định & quản lý dự án môi trường
7520320 18
6 Công nghệ sinh học:
– Công nghệ sinh học nông nghiệp
– Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
– Công nghệ sinh học dược
7420201 18
7 Thú y 7640101 18
8 Kỹ thuật y sinh 7520212 18
9 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 18
10 Kỹ thuật điện 7520201 18
11 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 18
12 Kỹ thuật cơ khí 7520103 18
13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 18
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18
15 Robot & trí tuệ nhân tạo 7480207 18
16 Công nghệ thông tin:
– Mạng máy tính & truyền thông
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
7480201 18
17 An toàn thông tin 7480202 18
18 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7480109 18
19 Hệ thống thông tin quản lý:
– Khoa học dữ liệu (Data science)
– Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
– Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
7340405 18
20 Kỹ thuật xây dựng 7580201 18
21 Quản lý xây dựng:
– Quản lý dự án
– Kinh tế xây dựng
7580302 18
22 Công nghệ dệt, may:
– Công nghệ dệt, may
– Quản lý đơn hàng
7540204 18
23 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18
24 Kế toán:
– Kế toán Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán – Tài chính
– Kế toán quốc tế
– Kế toán công
7340301 18
25 Tài chính – Ngân hàng:
– Tài chính doanh nghiệp
– Tài chính ngân hàng
– Đầu tư tài chính
– Thẩm định giá
– Công nghệ tài chính
7340201 18
26 Kinh doanh thương mại:
– Kinh doanh thương mại
– Quản lý chuỗi cung ứng
7340121 18
27 Thương mại điện tử 7340122 18
28 Tâm lý học:
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự
7310401 18
29 Marketing:
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing
7340115 18
30 Quản trị kinh doanh:
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị nhân sự
– Quản trị logistics
– Quản trị hàng không
7340101 18
31 Kinh doanh quốc tế:
– Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế
– Kinh doanh điện tử
7340120 18
32 Quản trị nhân lực 7340404 18
33 Quan hệ công chúng 7320108 18
34 Quan hệ quốc tế 7310206 18
35 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18
36 Quản trị khách sạn 7810201 18
37 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 18
38 Luật kinh tế 7380107 18
39 Luật 7380101 18
40 Kiến trúc:
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh
7580101 18
41 Thiết kế nội thất:
– Thiết kế nội thất
– Trang trí mỹ thuật nội thất
7580108 18
42 Thiết kế thời trang:
– Thiết kế thời trang
– Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
– Thiết kế xây dựng phong cách
7210404 18
43 Thiết kế đồ họa:
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 18
44 Thanh nhạc 7210205 18
45 Truyền thông đa phương tiện:
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim & quảng cáo
– Tổ chức sự kiện
7320104 18
46 Đông phương học:
– Hàn Quốc học
– Nhật Bản học
– Trung Quốc học
7310608 18
47 Việt Nam học:
– Du lịch – lữ hành
– Báo chí – truyền thông
7310630 18
48 Ngôn ngữ Hàn Quốc
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Giáo dục tiếng Hàn
7220210 18
49 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18
50 Ngôn ngữ Anh:
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên, phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch & khách sạn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 18
51 Ngôn ngữ Nhật:
– Biên, phiên dịch tiếng Nhật
– Tiếng Nhật thương mại
7220209 18
Exit mobile version