Must có nghĩa là “phải làm gì”. Must là động từ khuyết thiếu được đặt trong câu có tác động bổ trợ cho động từ chính. Must diễn tả điều gì bắt buộc, cần thiết phải làm phải làm, thậm chí là mệnh lệnh, nghĩa vụ phải làm. Ngoài ra, Must còn là một danh từ mang nghĩa là “điều bắt buộc, điều phải làm”.
Đặt câu với từ Must:
1. I must study hard.
2. I must go to bed early.
3. I must do homework.
4. He must complete his work.
5. She must write 2 essays.
Đặt câu với từ Mustn’t:
1. We mustn’t smoke in this room.
2. We mustn’t take out garbage there.
3. She mustn’t go out at 9 p.m.
4. I mustn’t cheat in examinations.
5. I mustn’t disobey my parents.