Site icon Thông tin Tuyển sinh

Đại học Phenikaa tuyển sinh 2023

Đại học Phenikaa là một trong số các trường được đánh giá cao với phương pháp giáo dục hiệu quả, chất lượng đào tạo tốt và môi trường học tập thân thiện trong không gian xanh rộng 140.000 m2. Với tầm nhìn trở thành cơ sở giáo dục đại học đạt chuẩn quốc tế, Trường Đại học Phenikaa luôn mang trong mình mục tiêu mong muốn trở thành cái nôi đào tạo giáo dục chất lượng cao hàng đầu tại Việt Nam. 

Giới thiệu Trường Đại học Phenikaa

Đại học Phenikaa tiền thân là Đại học Thành Tây (Thanh Tay University). Trường Đại học Phenikaa là trường tư thục đào tạo Cao đẳng, Đại học và Sau đại học. Trường có 32 chuyên ngành và chương trình đào tạo các ngành hot nhất hiện nay. Trường Đại học Phenikaa luôn trang bị cơ sở vật chất hiện đại cùng đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm đáp ứng đầy đủ nhu cầu về chất lượng giảng dạy tại trường như: hệ thống phòng học đa phương tiện, phòng thực hành/thí nghiệm hiện đại, cơ sở lưu trú đầy đủ, tiện ích, nhà thi đấu đa năng, các sân thể thao chuyên biệt (sân bóng, tennis, cầu lông,…).

Thông tin tuyển sinh năm 2023 

Trường Đại học Phenikaa công bố thông tin tuyển sinh năm 2023, theo đó Trường tuyển sinh 7668 chỉ tiêu cho tổng 41 nhóm ngành và chương trình đào tạo với các phương thức xét tuyển và điều kiện xét tuyển, cụ thể như sau:

Phương thức tuyển sinh: 03 phương thức 

Điều kiện xét tuyển: 

Điều kiện chung (áp dụng đối với phương thức 1 và phương thức 3)

Trong đó:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe:

Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):

Điều kiện xét tuyển theo từng phương thức

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa: 07 nhóm đối tượng 

Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/Khuyến khích kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên

Đối tượng 2: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây:

Đối tượng 3:  Học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 24,0 điểm trở lên

Đối tượng 4: Học sinh thuộc diện gia đình chính sách (hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật…) theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 24,0 điểm trở lên;

Đối tượng 5: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên;

Đối tượng 6: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền;

Đối tượng 7: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, cộng với điểm khu vực ưu tiên. Tổng điểm được tính trên thang điểm 30 và không nhân hệ số với bất kì môn nào.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT

Thí sinh đăng ký xét tuyển ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn như sau:

Hồ sơ đăng ký xét tuyển Đại học Phenikaa 2023

Đối với các phương thức: Xét tuyển thẳng và xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT

Đối với phương thức Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (số lượng không hạn chế) vào Trường theo quy định chung của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2023.

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2022

STT Mã ngành  Tên ngành  Tổ hợp môn  Điểm chuẩn năm 2022
1 B01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 19
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 19
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 22
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 21
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 21
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh) A00; A01; C01; D07 23
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 23.5
8 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt – Nhật A00; A01; D07; D28 23
9 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 23
10 ICT-TN Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) A00; A01; D07 24
11 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 19
12 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 19
13 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 21
14 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 22
15 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 22
16 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 21
17 FSP1 Vật lý tài năng A00; A01 24
18 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.5
19 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.5
20 FBE3 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.75
21 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 24.5
22 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 25
23 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D07; C04; D01 23.5
24 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 23
25 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 23.75
26 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 23.5
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 22
28 FTS1 Quản trị du lịch A01; C00; D01; D15 23.75
29 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 22
30 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 22
31 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 22
32 NJR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19
33 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 23
34 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 19
35 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 19
36 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 23

Học phí Đại học Phenikaa năm 2023 

Dựa vào mức tăng học phí của những năm gần đây, dự kiến học phí Đại học Phenikaa năm 2023 sẽ tăng 10%, tương đương với mức học phí các chuyên ngành dao động khoảng 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ/năm học.

Học phí Đại học Phenikaa năm 2022 

Dựa theo học phí của năm 2021, học phí của Trường Đại học Phenikaa năm 2022 dao động trung bình từ 20.000.000 đồng/năm – 32.000.000 đồng/năm, cụ thể:

Ngành/Chương trình đào tạo Chỉ tiêu Học phí trung bình 
Khối ngành Kỹ thuật- Công nghệ 
Công nghệ sinh học 60 20.000.000 đồng/năm 
Kỹ thuật hóa học  60
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 120 27.000.000 đồng/năm 
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) 95 24.000.000 đồng/năm 
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) 95
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt-Anh) 72 32.000.000 đồng/năm 
Công nghệ thông tin 242 27.000.000 đồng/năm 
Công nghệ thông tin Việt-Nhật  120

32.000.000 đồng/năm 

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu  110
Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng) 30
Kỹ thuật cơ điện tử 120 24.000.000 đồng/năm 
Kỹ thuật cơ khí  110
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano  60 20.000.000 đồng/năm 
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo  30 24.000.000 đồng/năm 
Kỹ thuật ô tô 130 27.000.000 đồng/năm 
Cơ điện tử ô tô 110 32.000.000 đồng/năm 
Vật lý tài năng  30 20.000.000 đồng/năm 
Khối ngành Kinh tế-Kinh doanh 
Quản trị kinh doanh 500

28.000.000 đồng/năm 

Kế toán 250
Tài chính-Ngân hàng 66
Quản trị nhân lực 66
Luật kinh tế 66
Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) 100 42.000.000 đồng/năm 
Khối ngành khoa học xã hội 
Ngôn ngữ Anh  250 24.000.000 đồng/năm 
Ngôn ngữ Trung Quốc 165 26.000.000 đồng/năm 
Ngôn ngữ Hàn Quốc 165
Ngôn ngữ Nhật  200 24.000.000 đồng/năm 
Quản trị du lịch 220 26.000.000 đồng/năm
Quản trị khách sạn  220
Kinh doanh du lịch số  100
Hướng dẫn du lịch quốc tế  120
Khối ngành sức khỏe
Điều dưỡng  270 24.000.000 đồng/năm 
Dược học 270 30.000.000 đồng/năm 
Kỹ thuật phục hồi chức năng  60 24.000.000 đồng/năm 
Kỹ thuật xét nghiệm y học 60
Y khoa  200 75.000.000 đồng/năm 

Ngoài ra, Đại học Phenikaa còn hỗ trợ giảm % học phí cho sinh viên đồng thời có nhiều loại học bổng với các giá trị khác nhau như:

5 lý do nên theo học Đại học Phenikaa

1. Cơ hội làm việc rộng mở với mô hình đại học trải nghiệm

Trường Đại học Phenikaa kết hợp giữa nghiên cứu lý thuyết và ứng dụng thực tiễn trong quá trình đào tạo. Với thời lượng thực hành, thực tập chiếm tới 30%-50%, sinh viên có thể cùng nhau trải nghiệm, trao đổi, học tập và áp dụng những nghiên cứu lý thuyết vào trong thực hành.

2. Môi trường đại học truyền cảm hứng với cơ sở vật chất hiện đại, thông minh 

Nhờ có sự bảo trợ và đầu tư mạnh mẽ từ Tập đoàn Phenikaa, trường đã cho xây dựng các hệ thống phòng học đa phương tiện, phòng thực hành thí nghiệm vừa đáp ứng được đầy đủ nhu cầu vừa truyền cảm hứng học tập cho các bạn sinh viên.

3. Luôn đổi mới sáng tạo 

Với mục tiêu định hướng đại học đổi mới sáng tạo và nuôi dưỡng tinh thần khởi nghiệp cho sinh viên, trường Đại học Phenikaa luôn khuyến khích và tạo điều kiện tiếp cận môi trường nghiên cứu ngay từ những năm đầu khi mới bước chân theo học tại trường.

4. Đội ngũ giảng viên xuất sắc, lấy sinh viên là trung tâm 

Tại Trường Đại học Phenikaa luôn có các đội ngũ giảng viên xuất sắc (trên 60% giảng viên có trình độ Tiến sĩ, 20% giảng viên có học hàm Giáo sư, Phó giáo sư) luôn nhiệt huyết và hướng dẫn tận tình. 

5. Chính sách học bổng phong phú 

Trường Đại học Phenikaa luôn mong muốn mang lại sự bình đẳng trong việc tiếp cận các nền kiến thức cho từng đối tượng khác nhau, vì vậy Trường Đại học Phenikaa luôn có các quỹ học bổng khuyến khích dành cho các sinh viên xuất sắc cũng như hỗ trợ học phí cho các sinh viên có điều kiện đặt biệt.

Với 5 lý do trên đây, chắc chắn Trường Đại học Phenikaa là ngôi trường trong mơ giúp các bạn sinh viên phát triển một cách toàn diện, một sự lựa chọn tuyệt vời không thể bỏ qua.

Exit mobile version