Mục lục
Thông tin tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Nông Lâm TP.HCM 2021
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông Lâm TP.HCM 2021 áp dụng cho hệ đại học chính quy là 4.880 chỉ tiêu, phân hiệu Gia Lai tuyển sinh 370 chỉ tiêu, phân hiệu Ninh Thuận tuyển sinh 350 chỉ tiêu. Năm 2021, ĐH Nông Lâm TP Hồ Chí Minh tuyển sinh 35 ngành chương trình tiêu chuẩn, 2 ngành chương trình tiên tiến và 5 ngành chương trình chất lượng cao.
Năm 2021, Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM triển khai tuyển sinh hệ đại học chính quy theo 4 phương thức bao gồm: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của bộ GD&ĐT, xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (30% – 40% tổng chỉ tiêu), xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (50%-60% tổng chỉ tiêu) và xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021 (10%-15% tổng chỉ tiêu).
Chuyên ngành đào tạo – Chỉ tiêu – Tổ hợp môn xét tuyển
Tuyển sinh tại cơ sở chính Đại học Nông Lâm ở TP. Hồ Chí Minh – Mã trường NLS
Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai – Mã trường NLG
Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận – Mã trường NLN
Hồ sơ xét tuyển học bạ vào ĐH Nông Lâm TP.HCM 2021
Thí sinh muốn xét tuyển học bạ vào ĐH Nông Lâm TP.HCM năm 2021 cần chuẩn bị hồ sơ gồm:
– Đơn đề nghị xét tuyển (theo mẫu của trường ĐH Nông Lâm TP.HCM).
– Bản sao công chứng Học bạ THPT.
– Bản sao công chứng Giấy khai sinh.
– Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.
– Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu.
Thời gian đăng ký xét tuyển học bạ vào ĐH Nông Lâm TP.HCM
+ Đợt 1: Từ ngày 01/03/2021 đến hết ngày 14/05/2021
+ Đợt 2: Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (nếu có).
Học phí Đại học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh
Mức học phí của Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 dao động từ 9-30 triệu một năm như sau:
STT | Nội dung | 2020 – 2021 | 2021 – 2022 | 2022 – 2023 |
1 |
ĐH Nhóm ngành 1 |
9.800.000 |
10.780.000 |
11.858.000 |
2 |
ĐH Nhóm ngành 2 |
11.700.000 |
12.870.000 |
14.157.000 |
3 |
CH Nhóm ngành 1 |
14.700.000 |
16.170.000 |
17.787.000 |
4 |
CH Nhóm ngành 2 |
17.550.000 |
19.305.000 |
21.235.500 |
5 |
Nghiên cứu sinh |
24.500.000 |
26.950.000 |
29.645.000 |
- Chương trình đại trà: 4.500.000đ/ sinh viên/học kỳ 1
- Chương trình chất lượng cao: 13.200.000đ/ sinh viên/học kỳ 1
- Ngành Thú y (chương trình tiên tiến): 16.500.000đ/ sinh viên/học kỳ 1
- Ngành Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến): 14.000.000đ/ sinh viên/học kỳ 1