Site icon Thông tin Tuyển sinh

Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 2022

Giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Thông tin tuyển sinh năm 2022 (dự kiến)

Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT (không giới hạn chỉ tiêu).

Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế với tổng chi tiêu dự kiến là ~5%.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, với tổng chi tiêu dự kiến là ~60%.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ) với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~15%.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~10%.

Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến là ~10%.

Các ngành tuyển sinh

Năm 2022, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển trên 7.000 chỉ tiêu Đại học chính quy cho 43 ngành, trong đó có các ngành mở mới như: Công nghệ đa phương tiện; Trung Quốc học; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

STT Mã ngành Tên ngành
1 7210404 Thiết kế thời trang
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
3 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
4 7220211 Ngôn ngữ Anh
5 7220214 Ngôn ngữ Trung Quốc
6 7220219 Ngôn ngữ Nhật
7 7310104 Kinh tế đầu tư
8 7310612 Trung Quốc học
9 7329001 Công nghệ đa phương tiện
10 7340101 Quản trị kinh doanh
11 7340115 Marketing
12 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng
14 7340301 Kế toán
15 7340302 Kiểm toán
16 7340404 Quản trị nhân lực
17 7340406 Quản trị văn phòng
18 7480101 Khoa học máy tính
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm
21 7480104 Hệ thống thông tin
22 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
23 7480201 Công nghệ thông tin
24 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
25 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
28 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
32 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học
33 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
35 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
36 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
37 7540101 Công nghệ thực phẩm
38 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may
39 7540204 Công nghệ dệt, may
40 7810101 Du lịch
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
42 7810201 Quản trị khách sạn
43 7810202 Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Các ngành mới dự kiến Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Ô tô
Hóa dược

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội

Điểm sàn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2021

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (điểm sàn) của trường  Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 dao động từ 18 đến 23 điểm. Ba ngành lấy mức điểm sàn cao nhất từ 23 điểm gồm Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ĐK và tự động hóa.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021

Điểm chuẩn vào 39 ngành của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, trong đó ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc cao nhất là 26,45 điểm.

TT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ thứ nhất

(Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển)

Tiêu chí phụ thứ hai

(Sử dụng khi thí sinh có ĐTX đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất)

1 7340101 Quản trị kinh doanh 25.30 Toán > 8.4 Toán = 8.4 và NV≤ 3
2 7340115 Marketing 26.10 Toán > 8.6 Toán = 8.6 và NV≤ 2
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 25.45 Toán > 8.2 Toán = 8.2 và NV≤ 14
4 7340301 Kế toán 24.75 Toán > 8.0 Toán =8.0 và NV≤ 1
5 7340302 Kiểm toán 25.00 Toán > 8.8 Toán = 8.8 và NV≤ 9
6 7340404 Quản trị nhân lực 25.65 Toán > 8.2 Toán = 8.2 và NV≤ 5
7 7340406 Quản trị văn phòng 24.50 Toán > 7.6 Toán = 7.6 và NV≤ 5
8 7480101 Khoa học máy tính 25.65 Toán > 8.4 Toán = 8.4 và NV≤ 7
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25.05 Toán > 8.0 Toán = 8.0 và NV≤ 3
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm 25.40 Toán > 8.6 Toán = 8.6 và NV≤ 3
11 7480104 Hệ thống thông tin 25.25 Toán > 8.0 Toán = 8.0 và NV≤11
12 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 25.10 Toán > 8.6 Toán = 8.6 và NV≤ 3
13 7480201 Công nghệ thông tin 26.05 Toán > 8.6 Toán = 8.6 và NV≤ 3
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.35 Toán > 8.6 Toán = 8.6 và NV≤ 1
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.35 Toán > 8.6 Toán = 8.6 và NV≤ 2
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.25 Toán > 8.0 Toán = 8.0 và NV≤ 8
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.90 Toán > 8.2 Toán = 8.2 và NV≤ 2
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.60 Toán > 8.6 Toán = 8.6 và NV≤ 1
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.25 Toán > 8.4 Toán = 8.4 và NV≤ 1
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH
26.00 Toán > 9.0 Toán = 9.0 và NV≤ 1
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 22.05 Toán > 7.8 Toán = 7.8 và NV≤ 2
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.80 Toán > 7.8 Toán = 7.8 và NV≤ 9
23 7540101 Công nghệ thực phẩm 23.75 Toán > 8.0 Toán = 8.0 và NV≤ 2
24 7540204 Công nghệ dệt, may 24.00 Toán > 6.8 Toán = 6.8 và NV≤ 1
25 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 22.15 Toán > 7.6 Toán = 7.6 và NV≤ 3
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.80 Toán > 8.8 Toán =8.8 và NV≤ 14
27 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 23.45 Toán > 8.2 Toán = 8.2 và NV≤ 4
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.10 Toán > 8.2 Toán = 8.2 và NV≤ 5
29 7220201 Ngôn ngữ Anh 25.89 Ngoại ngữ > 9.2 Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1
30 7310104 Kinh tế đầu tư 25.05 Toán > 8.8 Toán = 8.8 và NV≤ 4
31 7810101 Du lịch 24.75 Ngữ văn > 6.75 Ngữ văn = 6.75 và NV≤1
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.30 Toán > 8.8 Toán = 8.8 và NV≤ 1
33 7810201 Quản trị khách sạn 24.75 Toán > 9.4 Toán = 9.4 và NV≤ 4
34 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 24.20 Toán > 8.8 Toán = 8.8 và NV≤ 5
35 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.80 Toán > 7.8 Toán = 7.8 và NV≤ 3
36 7210404 Thiết kế thời trang 24.55 NV≤ 5
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.19 NV≤ 2
38 7220209 Ngôn ngữ Nhật 25.81 NV≤ 3
39 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.45 NV≤ 5

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2020

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020 hệ đại học chính quy dao động từ 18 – 26 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa.

Học phí Đại học Công Nghiệp Hà Nội

Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy của Đại học Công nghiệp Hà Nội năm học 2021 – 2022 là 18.500.000 VNĐ/ năm học, học phí năm học tiếp theo tăng lên dưới 10% so với năm học liền trước. Học phí các chương trình liên kết đào tạo 2+2 với đối tác nước ngoài tuỳ theo trường liên kết.

Học phí của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020 đối với sinh viên đại học là 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên chi phí khoảng 17.500.000 VNĐ. Trường có lộ trình tăng học phí hàng năm, mức tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

Exit mobile version