Vẫn như các năm tuyển sinh trước đây, ngoài phương thức tuyển sinh bằng xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức. Bộ GDĐT còn cấp quyền tự chủ về phương thức xét tuyển, ngoài phương thức xét tuyển kết quả thi, các trường còn có thể sử dụng phương thức xét tuyển bằng học bạ 2019 để tuyển sinh đầu vào.
Các trường xét tuyển bằng học bạ 2019 được thực hiện theo phương thức riêng nhằm phù hợp với năng lực thí sinh, đầu vào của từng trường. Cho đến nay, hơn 100 trường đã đưa ra thông báo về tuyển sinh theo phương thức xét tuyển học bạ.
Theo thông tin được cập nhật mới nhất, căn cứ vào kết quả học bạ THPT; các trường sẽ đưa ra cách thức xét tuyển riêng. Có trường xét điểm của cả 3 năm học THPT; có trường xét điểm của 2 năm lớp 11 và 12; có trường chỉ xét kết quả học tập của năm lớp 12.
Mục lục
Các trường đại học xét tuyển học bạ 2019 khu vực miền Bắc
STT | Tên trường | Học kì xét tuyển |
1 | Đại học Hàng Hải | Trong 3 năm lớp 10; 11; 12 |
2 | Đại học Ngoại Thương | Trong 3 năm lớp 10; 11; 12 |
3 | Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Quốc Gia Hà Nội | Trong 3 năm lớp 10; 11; 12 |
4 | Đại học Đại Nam | Lớp 12 |
5 | Đại học Nguyễn Trãi | Lớp 12 |
6 | Đại học Phenikaa | Học bạ THPT |
7 | Đại học Lâm Nghiệp | Lớp 12 |
8 | Đại học Mỏ Địa Chất | 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 |
9 | Đại học Điện Lực | 5 học kỳ |
10 | Đại học Nông Lâm Bắc Giang | Lớp 10; 11; 12 |
11 | Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị | Lớp 12 |
12 | Đại học FPT | Lớp 12 |
13 | Đại học Công nghệ dệt may Hà Nội | Lớp 12 |
14 | Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội | Lớp 12 |
15 | Đại học Giao thông Vận tải | Học bạ THPT |
16 | Đại học Thành Đô | Lớp 12 |
17 | Đại học Y tế Công Cộng | Lớp 12 |
18 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Lớp 12 |
19 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Lớp 11 hoặc lớp 12 |
20 | Đại học Sao Đỏ | 3 năm: lớp 10; 11; 12 |
21 | Đại học Phạm Văn Đồng | Lớp 12 |
22 | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | Học bạ THPT |
23 | Đại học Hải Phòng | Lớp 12 |
24 | Đại học Dân lập Hải Phòng | Lớp 12 |
25 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Học bạ THPT |
26 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | Lớp 12 |
27 | Đại học Thủy lợi | Học bạ THPT |
28 | Đại học Hùng Vương | Lớp 12 |
29 | Đại học Nông lâm – Đh Thái Nguyên | Lớp 12 hoặc Lớp 11 |
30 | Đại học Khoa học – Đh Thái Nguyên | 2 học kỳ |
31 | Đại học Đông Đô | Lớp 12 |
32 | Đại học Công nghệ Đông Á | Lớp 12 |
33 | Đại học Hòa Bình | Lớp 12 |
34 | Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên | Lớp 12 |
35 | Đại học Sư phạm – ĐH Thái Nguyên | Lớp 12 |
36 | Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên | Lớp 12 |
37 | Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – ĐH Thái Nguyên | Lớp 12 |
38 | Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai | Lớp 12 |
39 | Đại học Công nghiệp Việt Trì | Lớp 12 |
40 | Đại học Văn hóa Hà Nội | Lớp 12 |
41 | Đại học Mở Hà Nội | Học bạ THPT |
42 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Kết quả học bạ |
43 | Học viện Báo chí và tuyên truyền | Học bạ THPT |
44 | Đại học điều dưỡng Nam Định | Học bạ THPT |
45 | Đại học Hoa Lư | Lớp 12 |
46 | Đại học Văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa | 5 học kỳ |
47 | Đại học Hồng Đức | Học bạ THPT |
48 | Đại học Kinh Bắc | Lớp 12 |
49 | Đại học Lương Thế Vinh | Học bạ THPT |
50 | Đại học Phương Đông | Lớp 12 |
51 | Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội | 6 học kỳ |
52 | Đại học Việt Bắc | Học bạ THPT |
53 | Đại học Luật Hà Nội | Học bạ THPT |
54 | Đại học Thăng Long | Học bạ THPT |
55 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | Cả 3 năm học |
56 | Đại học Hạ Long | Lớp 12 |
57 | Học viện thanh thiếu niên Việt Nam | Lớp 12 |
58 | Đại học Hải Dương | Lớp 10; 11; 12 |
59 | Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | Lớp 12 |
60 | Đại học Thái Bình | Lớp 12 |
61 | Đại học Công nghiệp Việt Hung | Lớp 12 |
62 | Đại học Thành Đông | Học bạ THPT |
Các trường đại học xét tuyển học bạ 2019 khu vực miền Trung
STT | Tên trường | Học kì xét tuyển |
1 | Đại học Kinh tế Nghệ An | Cả 3 năm học |
2 | Địa học Hồng Đức | Lớp 12 |
3 | Đại học Xây dựng miền Trung | 6 học kỳ |
4 | Đại học Văn hóa thể thao và Du lịch Thanh Hóa | Học bạ THPT |
5 | Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh | Lớp 12 |
6 | Đại học Luật – ĐH Huế | Năm học lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 |
7 | Khoa Quốc tế – Đh Huế | Năm học lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 |
8 | Đại học Nông lâm – Đh Huế | Năm học lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 |
9 | Đại học Khoa học – Đh Huế | Năm học lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 |
10 | Đại học Sư phạm – Đh Huế | Năm học lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 |
11 | Phân hiệu ĐH Huế tại Kon Tum | Năm học lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 |
12 | Đại học Sư phạm – Đh Đà Nẵng | Học bạ THPT |
13 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng | Học bạ THPT |
14 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | Lớp 12 |
Các trường đại học xét tuyển học bạ 2019 khu vực miền Nam
STT | Tên trường | Học kì xét tuyển |
1 | Đại học Thủ Dầu Một | Lớp 12 |
2 | Đại học Tôn Đức Thắng | 5 học kỳ THPT |
3 | Đại học Công nghiệp thực phẩm Tp HCM | 3 năm THPT |
4 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp HCM | 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) |
5 | Đại học Tài chính – Marketing | Lớp 12 |
6 | Đại học Luật Tp HCM | 6 học kỳ THPT |
7 | Đại học Giao thông vận tải Tp HCM | Lớp 10; 11; 12 |
8 | Đại học Kinh tế Luật – Đh Quốc Gia | Học bạ THPT |
9 | Đại học Mở Tp HCM | Lớp 10, 11, 12 |
10 | Đại học Nguyễn Tất Thành | Lớp 12 |
11 | Đại học Công nghệ Tp HCM | Lớp 12 |
12 | Đại học Kinh tế – Tài chính Tp HCM | Lớp 12 |
13 | Đại học Đông Á | Lớp 12 |
14 | Đại học Hùng Vương Tp HCM | Lớp 12 |
15 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Học bạ THPT |
16 | Đại học Văn Hiến | 3 học kỳ |
17 | Đại học Bà Rịa Vũng Tàu | 2 trong 3 học kỳ của lớp 12 và học kì 2 lớp 11 |
18 | Đại học Đà Lạt | Lớp 12 |
19 | Đại học Tài nguyên và môi trường Tp HCM | 6 học kỳ |
20 | Đại học Xây dựng miền Tây | 3 năm hoặc lớp 12 |
21 | Đại học Trà Vinh | Học bạ THPT |
22 | Đại học Đồng Tháp | Học bạ THPT |
23 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | 3 năm THPT |
24 | Đại học Gia Định | 3 học kỳ |
25 | Đại học Hoa Sen | 5 học kỳ |
26 | Đại học Khánh Hòa | Lớp 12 |
27 | Đại học Tiền Giang | 3 học kì (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12) |
28 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | Lớp 12 |
29 | Đại học Tây Nguyên | Lớp 12 |
30 | Đại học Đồng Nai | Học bạ THPT |
31 | Đại học Buôn Ma Thuột | 4 học kỳ: lớp 11 và lớp 12 |
32 | Đại học Công nghệ Vạn Xuân | Lớp 12 |
33 | Đại học Quảng Bình | Học bạ THPT |
34 | Đại học Quảng Nam | Lớp 12 |
35 | Đại học Phú Yên | Lớp 12 |
36 | Đại học Tài chính Kế toán | Lớp 12 |
37 | Đại học Công nghiệp Vinh | Lớp 12 |
38 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | Lớp 12 |
39 | Đại học Đà Nẵng phân hiệu Kon Tum | Lớp 12 |
40 | Đại học Xây dựng miền Trung | Học bạ THPT |
41 | Đại học Thể dục thể thao Tp HCM | Học bạ THPT |
42 | Đại học Bạc Liêu | Học bạ THPT |
43 | Đại học Bình Dương | Lớp 12 và 3 năm THPT |
44 | Đại học Cửu Long | Học bạ THPT |
45 | Đại học Duy Tân | Lớp 12 |
46 | Đại học Tân Trào | Học bạ THPT |
47 | Đại học Nam Cần Thơ | Lớp 12 |
48 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | Lớp 12 |
49 | Đại học Kiên Giang | Học bạ THPT |
50 | Đại học Thái Bình Dương | Lớp 12 |
51 | Đại học Văn Lang | Lớp 12 |
52 | Đại học Võ Trường Toản | Học bạ THPT |
53 | Đại học Yersin Đà Lạt | Lớp 12 |
54 | Đại học Lạc Hồng | Lớp 12 |
55 | Đại học Kinh tế công nghiệp Long An | Lớp 12 |
56 | Đại học Công nghiệp Tp HCM | Học bạ THPT |
57 | Đại học Quang Trung | Lớp 12 |
58 | Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương | Học bạ THPT |
59 | Khoa công nghệ thông tin và truyền thông – ĐH Đà Nẵng | Học bạ THPT |
60 | Đại học Chu Văn An | Học bạ THPT |
61 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 5 học kỳ |
62 | Đại học Hà Tĩnh | Lớp 12 |
63 | Đại học Mỹ thuật công nghiệp Á Châu | Học bạ THPT |
64 | Đại học Quốc tế miền Đông | Lớp 12 |
65 | Học viện cán bộ Tp HCM | Cả 3 năm học |
66 | Đại học Phan Thiết | Học bạ THPT |
67 | Đại học Tân Tạo | Học bạ THPT |
68 | Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long | Cả 3 năm học |
Trên đây là danh sách các trường có phương thức xét tuyển học bạ THPT.