Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cấp độ phân tử thidaihoc 14/05/2018 3,609 Lượt xem Câu 1: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: A. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’. B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’. C. 3’UAA5’; 3’UAG5’; 3’UGA5’. D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’. Câu 2: Một gen có chiều dài 0,306 micrômet và trên một mạch đơn của gen có 35% xitôzin và 25% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng: A. A = T = 360 , G = X = 540 B. A = T = 540 , G = X = 360 C. A = T = 270 , G = X = 630 D. A = T = 630 , G = X = 270 Câu 3: Một phân tử ADN có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của ADN là A. 112. B. 448. C. 224. D. 336. Câu 4: Cấu trúc của prôtêin được mã hóa không theo nguyên tắc: A. mỗi codon mã hóa một hoặc một số axit amin. B. mỗi axit amin trong chuỗi polipeptit ứng với ba nuclêôtit kế tiếp nhau trong mạch mã gốc của ADN. C. mỗi codon mã hóa một axit amin. D. mỗi axit amin được mã hóa bởi một hoặc một số codon. Câu 5: Một phân tử ADN có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 900 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của ADN trên là A. A = T = 300; G = X = 1200. B. A = T = 1200; G = X = 300. C. A = T = 900; G = X = 600. D. A = T = 600; G = X = 900. Câu 6: Đại phân tử đóng vai trò là vật chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là A. mARN và tARN. B. ADN và tARN. C. ADN và mARN. D. tARN và rARN. Câu 7: Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là A. 1120. B. 1080. C. 990. D. 1020. Câu 8: Mã di truyền có tính thoái hóa là do A. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axitamin. B. số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nuclêôtit. C. số loại axit amin nhiều hơn số loại nuclêôtit. D. số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền. Câu 9: Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây mã hoá axit amin mêtiônin? A. 5’UAG3’. B. 5’AUG3’. C. 5’UUG3’. D. 5’AGU3’. Câu 10: Gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào là A. Gen khởi động. B. Gen mã hóa. C. Gen vận hành. D. Gen cấu trúc. Loading … 3.9 / 5 ( 7 votes ) Bình luận bình luận